1.Danh sách chức năng
Trường hợp sử dụng |
Giao dịch |
||
STT |
Tên |
TT |
Mô tả |
1 |
Đăng nhập |
1 |
Kiểm tra trùng khớp với cơ sở dữ liệu và hiển thị thông báo |
|
|
2 |
Kiểm tra số lần nhập sai tên đăng nhập và mật khẩu |
|
|
3 |
Kiểm tra khóa tài khoản khi nhập sai tên đăng nhập và mật khẩu nhiều lần |
|
|
4 |
Xác nhận bằng mã capchar |
|
|
5 |
Lấy lại mã Capchar |
|
|
6 |
Lấy lại mật khẩu |
2 |
Quản lý người dùng, phân quyền |
1 |
Thêm người dùng, quyền, tập quyền |
|
|
2 |
Sửa thông tin người dùng, quyền, tập quyền |
|
|
3 |
Xóa người dùng, quyền, tập quyền |
3 |
Quản lý danh mục |
1 |
Thêm thông tin, dữ liệu danh mục |
|
|
2 |
Sửa thông tin, dữ liệu danh mục |
|
|
3 |
Xóa thông tin, dữ liệu danh mục |
4 |
Quản lý văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
Thêm thông tin, dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật theo cấp ban hành, lĩnh vực |
|
|
2 |
Sửa thông tin, dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật theo cấp ban hành, lĩnh vực |
|
|
3 |
Xóa thông tin, dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật theo cấp ban hành, lĩnh vực |
5 |
Kết quả thực hiện quy định được giao trong văn bản pháp luật |
1 |
Thêm kết quả thực hiện được giao trong văn bản pháp luật |
|
|
2 |
Sửa kết quả thực hiện được giao trong văn bản pháp luật |
|
|
3 |
Xóa kết quả thực hiện được giao trong văn bản pháp luật |
6 |
Tìm kiếm |
1 |
Tìm kiếm thông tin, dữ liệu theo ngày, tháng, số hiệu, cấp ban hành |
|
|
2 |
Tìm kiếm thông tin, dữ liệu theo từ khóa nội dung văn bản, cơ quan thực hiện |
7 |
Theo dõi, cảnh báo tiến độ thực hiện theo nội dung trách nhiệm được giao |
1 |
Thêm tiến độ thực hiện theo nội dung trách nhiệm được giao |
|
|
2 |
Xóa tiến độ thực hiện theo nội dung trách nhiệm được giao |
|
|
3 |
Sửa tiến độ thực hiện theo nội dung trách nhiệm được giao |
|
|
4 |
Cảnh báo trễ hạn thực hiện trách nhiệm được giao |
8 |
Báo cáo, thống kê |
1 |
Chọn điều kiện báo cáo, thống kê |
|
|
2 |
Xuất thông tin báo cáo, thống kê nội dung trách nhiệm được giao của Sở Tài nguyên và Môi trường, của UBND. |
9 |
Dịch vụ chia sẻ dữ liệu |
1 |
Lấy dữ liệu danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, cấp ban hành; thông tin, dữ liệu nội dung trách nhiệm được giao của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
2 |
Chuyển dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, cấp ban hành; thông tin, dữ liệu nội dung trách nhiệm được giao của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
2. Tính năng kỹ thuật, công nghệ
STT |
Công nghệ |
Lựa chọn |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Hệ điều hành |
Microsoft Windows |
|
2 |
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu |
Oracle Database, Microsoft SQL Server |
|
3 |
Nền tảng phát triển ứng dụng |
Microsoft Visual Studio |
|
4 |
Mô hình cấu trúc Web |
Web API (RESETful Service), Web Application |
|
5 |
Ngôn ngữ lập trình |
C#, ASP.NET |
|
6 |
Dịch vụ máy chủ Web |
Apache, IIS |
|
7 |
Công nghệ bảo mật |
SSL tương đương Password Authentication và Security Token |
|
Phần mềm đảm bảo một số yêu cầu kỹ thuật như sau:
1. Kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu
2. Đáp ứng đối với cơ sở dữ liệu
3. Đảm bảo bảo mật thông tin
4. Đáp ứng về thời gian xử lý, độ phức tạp xử lý của phần mềm
5. Đảm bảo công tác cài đặt, hạ tầng, đường truyền, an toàn vận hành, khai thác, sử dụng
6. Các ràng buộc đối với hệ thống
7. Đảm bảo đáp ứng với IPv6
8 Đảm bảo tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin hiện tại
9. Đảm bảo yêu cầu về đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành và các công tác khác có liên quan
10. Đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ.